Công nghệ chống nước là gì?
Các thiết bị công nghệ cao cấp hiện nay đều sử dụng công nghệ chống nước như một giải pháp tối ưu với điều kiện hiện nay. Để xác định được công nghệ chống nước, người ta đo bằng các tiêu chuẩn chống nước, chống bụi bẩn nhất định. Vậy ý nghĩa của các tiêu chuẩn chống nước hiện nay có bao nhiêu loại và mỗi loại mang ý nghĩa như thế nào? Hãy tìm hiểu qua bài viết sau đây.
Tiêu chuẩn chống nước IP là gì?
Công nghệ chống nước, hay tiêu chuẩn chống nước hiện nay (Ingress Protection) là chỉ số dùng để đánh giá và phân loại mức độ bảo vệ các thiết bị công nghệ, điện tử tránh những tác động ngoại lực từ môi trường như khả năng chống nước, chống bẩn bụi,… và các tác nhân bên ngoài do Ủy ban Kỹ thuật Điện Quốc tế (IETC) ban hành.
Tiêu chuẩn IP trên các sản phẩm công nghệ và khóa cửa vân tay nói riêng được ký hiệu bằng ký tự chữ hoặc số sẽ được ghi trên mỗi thiết bị. Mỗi mã tiêu chuẩn IP sẽ cho biết thông tin về khả năng chống nước theo tiêu chuẩn IETC.
Ý nghĩa của các chỉ số của chuẩn chống nước IP phổ biến hiện nay
Khi mua các thiết bị công nghệ nói chung và khóa cửa vân tay nói riêng, bạn sẽ thấy những ký hiệu như IP65, IP55, IP57,.. Vậy các ký hiệu đó có ý nghĩa như thế nào. Hãy cùng xem ý nghĩa của từng chỉ số này.
Ký tự số đầu tiên ghi trên tiêu chuẩn hiển thị mức độ bảo vệ khi các tác động từ ngón tay, dây điện cho tới bụi bẩn,… Bắt đầu từ số 1 cho đến số 6, cụ thể như bảng:
Ký tự | Ý nghĩa |
IP0X | Bình thường, không có khả năng bảo vệ đặc biệt |
IP1X | Bảo vệ khỏi các vật lớn hơn 50mm (ví dụ như bàn tay con người). |
IP2X | Bảo vệ khỏi các vật lớn hơn 12,5mm (ví dụ như ngón tay). |
IP3X | Bảo vệ khỏi những vật to hơn 2,5mm (ví dụ như tua-vít hoặc những công cụ kỹ thuật có kích thước tương tự). |
IP4X | Bảo vệ khỏi những vật lớn hơn 1mm (ví dụ như dây điện). |
IP5X | Bảo vệ khỏi một lượng bụi không quá nhiều. |
IP6X | Khả năng bảo vệ cao nhất, chống bụi bẩn hoàn toàn |
Ký tự số tiếp theo ghi trên tiêu chuẩn chính là khả năng chống nước, chịu áp lực của nước khi xâm nhập vào các thiết bị điện tử, khóa cửa vân tay thông minh. Cụ thể:
Ký tự | Ý nghĩa |
IPX0 | Không có bảo vệ gì. |
IPX1 | Bảo vệ khỏi những hạt nước nhỏ rơi theo phương thẳng đứng và các khối chất lỏng ngưng tụ. |
IPX2 | Bảo vệ khỏi dòng nước xối trực tiếp với góc 15 độ theo phương thẳng đứng. |
IPX3 | Bảo vệ khỏi nước xối trực tiếp, lên đến góc 60 độ theo phương thẳng đứng. |
IPX4 | Bảo vệ khỏi nước xối từ mọi hướng với một lượng thể tích nhất định. |
IPX5 | Bảo vệ khỏi nước xối áp lực thấp từ hầu hết mọi hướng với lượng thể tích nước nhất định, không quá lớn. |
IPX6 | Bảo vệ khỏi nước xối mạnh từ tất cả hướng. |
IPX7 | Chịu được một khoảng thời gian có hạn dưới độ sâu từ 15cm cho tới 1m trong vòng 30 phút. |
IPX8 | Chịu được khoảng thời gian dài dưới độ sâu trên 1m với áp lực nước nhất định. |
Đối với các loại khóa cửa vân tay hiện nay, tiêu chuẩn luôn ở mức từ 5 – 8. Chứng tỏ khả năng chống nước và chịu áp lực nước cao. Với tiêu chuẩn IP65 hay IP58 thì những loại khóa cửa vân tay Homekit có khả năng chống bụi bẩn và bảo vệ máy khỏi bụi bẩn, chống nước hiệu quả.
Các tiêu chuẩn chống nước IP phổ biến được áp dụng trên khóa cửa vân tay
Khi mua khóa cửa vân tay, một trong những tiêu chuẩn để đánh giá và lựa chọn khóa cửa chất lượng chính là tiêu chuẩn IP. Một số tiêu chuẩn IP phổ biến trên khóa cửa vân tay hiện nay bạn cần tham khảo:
- Tiêu chuẩn IP 65, 68
- Tiêu chuẩn IP 57, 58
>>>> Tham khảo loại khóa cửa vân tay chống nước cao cấp giá rẻ được ưa chuộng hiện nay tại đây
Hy vọng với những chia sẻ trên sẽ giúp bạn lựa chọn được loại khóa cửa vân tay phù hợp với gia đình bạn.
Các bạn tải file này tại đây nhé:
Cách làm chuẩn